|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lơ chơ
![](img/dict/D0A549BC.png) | isolé; solitaire; rare | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Một nhà tranh lơ chơ giữa cánh đồng | | une chaumière isolée au milieu du champ | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Sống lơ chơ ở đất khách quê người | | vivre dans un pays inconnu | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Vài cái lều lơ chơ | | quelques rares cabanes | | ![](img/dict/809C2811.png) | lơ chơ lỏng chỏng | | ![](img/dict/633CF640.png) | như lơ chơ (sens plus accentué) |
|
|
|
|